Thép Hình U Mạ Kẽm: Giải Pháp Đa Dạng và Hiệu Quả Cho Công Trình Xây Dựng
Thép hình U mạ kẽm không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn là một giải pháp đa dạng và hiệu quả cho các công trình xây dựng. Với đặc tính chịu lực mạnh mẽ và khả năng chống ăn mòn tốt, thép hình U mạ kẽm đã chứng minh được vai trò quan trọng của mình trong ngành công nghiệp xây dựng. Bài viết này sẽ giới thiệu về ưu điểm và ứng dụng của thép hình U mạ kẽm trong các dự án xây dựng, đồng thời khám phá tại sao nó trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và kiến trúc sư.
Thép hình U mạ kẽm là gì? Quy trình sản xuất thép hình U mạ kẽm
Thép U mạ kẽm là một vật liệu xây dựng với quá trình sản xuất kỹ lưỡng bao gồm mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Điều này tạo ra sản phẩm có đặc tính cơ học ưu việt, bền bỉ và chắc chắn. Với độ cứng cao và độ bền vượt trội, thép U mạ kẽm có khả năng chịu được cường độ lực cao, áp lực và độ rung lớn.
Quy trình sản xuất
Quy trình mạ kẽm là kỹ thuật chủ đạo, tạo lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt lõi sắt thép khỏi tác động của môi trường tự nhiên như sự oxy hóa của nước, không khí và ánh nắng mặt trời, cũng như chống lại các loại hóa chất mạnh như axit, muối, bazo. Điều này đảm bảo phần lõi bên trong của thép U mạ kẽm luôn được bảo vệ, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Với độ bền cao, sản phẩm thép U mạ kẽm có thể sử dụng trong nhiều năm mà không gặp phải hiện tượng hen gỉ sét hay rạn nứt kết cấu. Điều này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và duy trì công trình sau khi hoàn thành.
Dù là cho các dự án xây dựng lớn hay nhỏ, thép U mạ kẽm luôn là lựa chọn lý tưởng, đảm bảo tính ổn định và bền vững cho mọi công trình
Sản phẩm Thép hình U mạ kẽm phổ biến
Hiện nay trên thị trường sử dụng phổ biến dạng thép hình U mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là loại thép có dạng mặt cắt là hình chữ U được ngâm trong bể chứa kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ 465 độ C trong khoảng thời gian 10 phút. Trong quá trình này, kẽm sẽ bám vào bề mặt thép tạo ra một lớp phủ kẽm.
Ưu điểm của sản phẩm:
- Lớp phủ kẽm giúp bảo vệ thép hình U chống lại tác động của môi trường, oxy hóa và gỉ sét.
- Sản phẩm thép U mạ kẽm có độ bền lên đến 10 năm.
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều dự án xây dựng.
Đặc Điểm Cấu Tạo của Thép Hình Chữ U
Thép hình chữ U là loại thép có hình dáng giống như một chữ U, với các đặc điểm về độ cứng, độ dày và tính chắc chắn. Sản phẩm này được đánh giá cao về độ bền và khả năng chịu lực.
Với cấu trúc hình dạng dáng chữ U, thép này bao gồm một phần thân ngang bên dưới và hai cánh bên đối xứng. Bề mặt của thép hình U có thể có màu đen hoặc màu trắng bạc khi được mạ kẽm, và có thể có màu vàng ánh sáng do việc mạ đồng tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng giao thông đường bộ và đường thủy do khả năng chịu cường độ lớn và cơ giật cao, là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tính ổn định và độ bền cao.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm
Thép hình chữ U có đa dạng kích thước khác nhau để đáp ứng các yêu cầu trong thi công và lắp đặt. Dưới đây là một số thông số cơ bản của các loại thép hình chữ U:
- Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép U là 6m hoặc 12m.
- Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50mm đến 400mm.
- Chiều dài của hai cánh dao động từ 30mm đến 120mm.
Vi Metal cung cấp đa dạng sản phẩm thép hình chữ U, các quy cách kích thước phổ biến của thép hình chữ U mạ kẽm bao gồm:
- Thép U 100: Chiều dài 6m, độ dày thân 100mm, độ dày cánh 46mm, độ dày 4.5mm, khối lượng khoảng 51.5 kg/cây.
- Thép Hình U 150: Chiều dài 6m hoặc 12m, độ dài thân 150mm, độ dài cánh 75mm, độ dày 6.5mm, khối lượng khoảng 111.6 kg/cây.
- Thép Hình U 200: Chiều dài 6m hoặc 12m, độ dày thân 200mm, độ dày cánh 73mm, độ dày 6mm, khối lượng khoảng 21.3 kg/m.
- Thép U 250: Chiều dài 6m hoặc 12m, độ dài thân 250mm, độ dài cánh 78mm, độ dày 6.8mm, khối lượng khoảng 25.5 kg/m.
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP U MẠ KẼM
Đối với mỗi sản phẩm luôn có những quy cách và trọng lượng riêng tùy thuộc vào đơn vị cung cấp và nhà sản xuất. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng kích thước của thép hình U mạ kẽm hiện hành của Vi Metal:
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP U MẠ KẼM |
||
STT | QUY CÁCH | KG/CÂY |
1 | Thép U 50 x 6m | 14.5 |
2 | Thép U 50 x 25 x 5 x 6m | 21.90 |
3 | Thép U 65 x 32 x 6m | 18 |
4 | Thép U 80 x 38 x 3.2 x 6m | 23.50 |
5 | Thép U 80 x 39 x 3.7 x 6m | 31 |
6 | Thép U 100 x 45 x 3.4 x 6m | 34 |
7 | Thép U 100 x 46 x 5.3 x 6m | 46 |
8 | Thép U 120 x 50 x 5.5 x 6m | 43 |
9 | Thép U 120 x 50 x 5.5 x 6m | 57 |
10 | Thép U 140 x 52 x 4.2 x 6m | 54 |
11 | Thép U 140 x 55 x 5 x 6m | 66 |
12 | Thép U 160 x 60 x 5 x 6m | 74 |
13 | Thép U 160 x 62 x 5.5 x 6m | 80 |
14 | Thép U 100 x 45 x 4 x 6m | 40 |
Quy cách trọng lượng thép U Mạ kẽm |
|||
Sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | |
mm | mm | kg/mét | kg/cây |
Thép Hình U49 | U 49 x 24 x 2.5 x 6m | 2.33 | 14 |
Thép Hình U50 | U 50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m | 13.5 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 17 | |
THép HÌnh U64 | U 64.3 x 30 x 3.0 x 6m | 2.83 | 16.98 |
THép hình U65 | U 65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m | 18 | |
U 65 x 30 x 4 x 4 x 6m | 22 | ||
U 65 x x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m | 21 | ||
Thép hình U75 | U 75 x 40 x3 .8 x 6m | 5.3 | 31.8 |
THép Hình U80 | U 80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m | 23 | |
U 80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m | 24 | ||
U 80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m | 38 | ||
U 80 x 38 x 5.7 x 6m | 40 | ||
U 80 x 40 x 4.2 x 6m | 5.08 | 30.48 | |
U 80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m | 31 | ||
U 80 x 45 x 6 x 6m | 7 | 42 | |
U 80 x 38 x 3.0 x 6m | 3.58 | 21.48 | |
U 80 x 40 x 4.0 x 6m | 6 | 36 | |
THép Hình U 100 | U 100 x 42 x 3.3 x 6m | 5.17 | 31.02 |
U 100 x 45 x 3.8 x 6m | 7.17 | 43.02 | |
U 100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m | 43 | ||
U 100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m | 33 | ||
U 100 x 50 x 3.8 x 6m | 42 | ||
U 100 x 50 x 3.8 x 6m | 7.3 | 43.8 | |
U 100 x 50 x 3.8 x 6m | 7.5 | 45 | |
U 100 x 50 x 5 x 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép Hình U120 | U 120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m | 43 | |
U 120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m | 56 | ||
U 120 x 50 x 4 x 6m | 41.52 | ||
U 120 x 50 x 5 x 6m | 55.8 | ||
U 120 x 50 x 5 x 6m | 52.8 | ||
Thép hình U125 | U 125 x 65 x 6 x 12m | 13.4 | 160.8 |
THép Hình U140 | U 140 x 56 x 3.5 x 6m | 54 | |
U 140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m | 66 | ||
U 140 x 52 x 4.5 x 6m | 57 | ||
U 140 x 5.8 x 6 x 12m | 74.58 | ||
Thép Hình U150 | U 150 x 75 x 6.5 x 12m | 223.2 | |
U 150 x 75 x 6.5 x 12m | 18.6 | 223.2 | |
Thép Hình U160 | U 160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m | 75 | |
U 160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m | 84 | ||
U 160 x 62 x 6 x 7 x 12m | 14 | 168 | |
U 160 x 56 x 5.2 x 12m | 150 | ||
U 160 x 58 x 5.5 x 12m | 13.8 | 82.8 | |
THép hình U 180 | U 180 x 64 x 6 x 12m | 15 | 180 |
U 180 x 68 x 7 x 12m | 17.5 | 210 | |
U 180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m | 17 | 204 | |
Thép Hình U200 | U 200 x 69 x 5.4 x 12m | 17 | 204 |
U 200 x 71 x 6.5 x 12m | 18.8 | 225.6 | |
U 200 x 75 x 8.5 x 12m | 23.5 | 282 | |
U 200 x 75 x 9 x 12m | 24.6 | 295.2 | |
U 200 x 76 x 5.2 x 12m | 18.4 | 220.8 | |
U 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m | 24.6 | 295.2 | |
THép Hình U 250 | U 250 x 76 x 6 x 12m | 22.8 | 273.6 |
U 250 x 78 x 7 x 12m | 23.5 | 282 | |
U 250 x 78 x 7 x 12m | 24.6 | 295.20 | |
THép Hình U 300 | U 300 x 82 x 7 x 12m | 31.02 | 372.24 |
U 300 x 82 x 7.5 x 12m | 31.4 | 376.8 | |
U 300 x 85 x 7.5 x 12m | 31.4 | 412.8 | |
U 300 x 87 x 9.5 x 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U 400 | U 400 x 100 x 10.5 x 12m | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400 x 100 x 10.5 x 12m | 48 | 576 | |
Cừ 400 x 125 x 13 x 12m | 60 | 720 | |
Cừ 400 x 175 x 15.5 x 12m | 76.1 | 913.2 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ASEAN STEEL |
||
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
KG/CÂY | VNĐ/KG | |
Thép U 50 x 6m | 14.50 | 16.500 |
Thép U 50 x 25 x 5 x 6m | 21.90 | 16.500 |
Thép U 65 x 32 x 6m | 18 | 16.500 |
Thép U 80 x 38 x 3.2 x 6m | 23.50 | 16.500 |
Thép U 80 x 39 x 3.7 x 6m | 31 | 16.500 |
Thép U 100 x 45 x 3.4 x 6m | 34 | 16.500 |
Thép U 100 x 46 x 5.3 x 6m | 46 | 16.500 |
Thép U 120 x 50 x 3.9 x 6m | 43 | 16.500 |
THép U 120 x 50 x 5.5 x 6m | 57 | 16.500 |
Thép U 140 x 52 x 4.2 x 6m | 54 | 16.500 |
Thép U 140 x 55 x 5 x 6m | 66 | 16.500 |
Thép U 160 x 60 x 5 x 6m | 74 | 16.500 |
Thép U 160 x 62 x 5.5 x 6m | 80 | 16.500 |
THép U 100 x 45 x 4 x 6m | 40 | 16.500 |
Thép U 100 x50 x 5 x 7.5 x 12m TQ | 9.36 | 16.500 |
Thép U 125 x 65 x 6 x 8 x 12m TQ | 13.4 | 16.500 |
Thép U 150 x 75 x 6.5 x 6m TQ | 18.6 | 16.500 |
Thép U 150 x 75 x 6.5 x 6m HQ | 18.6 | 16.500 |
Thép U 180 x 64 x 5.3 x 12m | 15.0 | 16.500 |
Thép U 200 x 69 x 5.4 x 12m | 17.0 | 16.500 |
Thép U 200 x 75 x 9 x 12m | 24.6 | 16.500 |
Thép U 200 x 80 x 7.5 x 12m HQ | 24.6 | 16.500 |
Thép U 250 x 78 x 6 x 12m | 24.7 | 16.500 |
Thép U 250 x 78 x 7 x 12m | 27.6 | 16.500 |
Thép U 250 x 90 x 9 x 12m HQ | 34.6 | 16.500 |
Thép U 250 x 76 x6 x 12m | 22.8 | 16.500 |
Thép U 300 x 85 x 7.5 x 12m TQ | 34.46 | 16.500 |
Thép U 300 x 90 x 9 x 12m HQ | 38.1 | 16.500 |
** Lưu ý:
- Bảng báo giá đã bao gồm thuế VAT 10%.
- Tất cả sản phẩm đều mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Dung sai cho phép theo quy định của nhà sản xuất là +-5%.
- Phương thức thanh toán linh hoạt: Quý khách có thể chọn thanh toán qua chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt.
- Hỗ trợ giao nhận hàng hóa miễn phí trong nội thành Tp.HCM và đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn đến tận tay khách hàng ở mọi tỉnh thành trên toàn quốc.
Trên đây là bảng giá, thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hình U mạ kẽm của Vi Metal. Nếu khách hàng đang quan tâm đến sản phẩm và có nhu cầu nhập sản phẩm số lượng lớn, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website: https://kimkhivietnam.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.