Nhập thép hộp mạ kẽm giá rẻ – Kho hàng Vi Metal sẵn sàng đáp ứng
Thép hộp mạ kẽm là vật liệu được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, sản xuất… Vậy bảng giá Thép hộp mạ kẽm trên thi trường hiện nay ra sao? Ưu điểm và ứng dụng của loại vật liệu này như thế nào? Địa chỉ mua tốt hiện nay? Cùng Vi Metal tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về sản phẩm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được tạo thành từ các tấm thép (tôn) lớn có độ dày tùy chọn và cấu trúc rỗng. Thép được xử lý bằng công nghệ để phủ thêm một lớp mỏng kẽm ở bề mặt bên ngoài. Nhờ lớp phủ này, độ bền của thép hộp được cải thiện và ít bị ăn mòn hơn.
Ưu điểm:
Độ bền cao: Với lớp phủ kẽm bề mặt, sản phẩm có khả năng chống rỉ sét và oxy hóa từ môi trường, làm tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Giá thành thấp: Nguyên liệu sản xuất đơn giản và dễ kiếm, giúp giảm chi phí sản xuất.
Tuổi thọ cao: Sản phẩm có thể sử dụng từ 40 đến 60 năm, phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và môi trường.
Dễ bảo quản, sửa chữa: Không dễ bị hỏng, dễ lau chùi và sửa chữa trong quá trình sử dụng.
Khả năng chống cháy tốt: Sản phẩm có khả năng chống cháy tốt hơn so với ống PVC và mạnh hơn so với ống nhôm, có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Ứng dụng của sản phẩm
Nhờ các đặc tính về độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu nước tốt nên sản phẩm được sử dụng trong nhiều công trình:
Trong xây dựng dân dụng: Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc làm nội thất như kệ sách, tủ quần áo, hàng rào, cầu thang, ban công, và các công trình nội thất khác.
Trong công trình xây dựng và nhà xưởng: Sản phảm được ứng dụng làm giàn giáo, khung nhà xưởng, khung xe tải, và phụ tùng ô tô, giúp tạo nên cấu trúc vững chắc và bền bỉ.
Trong công nghiệp đóng tàu và cầu đường: Sản phẩm thường được sử dụng để tạo ra các thành phần cấu trúc trong việc xây dựng tàu, cầu đường và các công trình cơ khí lớn khác.
Trong sản xuất công nghiệp: Sản phẩm được áp dụng rộng rãi trong các công đoạn sản xuất, từ việc làm phụ kiện, thiết bị cho các dây chuyền sản xuất đến việc làm các khung kệ và hệ thống lưu trữ.
Sử dụng trong các kết cấu tôn lợp, dầm thép và ống dẫn: Sản phẩm thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, như trong hệ thống dẫn nước và các công trình cơ sở hạ tầng.
Phân biệt giữa thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen:
Thép hộp đen: Đây là loại thép có bề mặt màu đen hoặc xanh đen, do quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng cách phun nước. Thép đen thường được sản xuất dưới hai dạng chính là thép ống đen và thép hộp đen để phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Giá cả của thép hộp đen thường rẻ hơn so với các loại thép khác như thép mạ kẽm hay thép inox.
Thép hộp mạ kẽm: Loại thép này được sản xuất tương tự như các loại thép khác, tuy nhiên sau khi hoàn thiện, nó được phủ thêm một lớp oxit kẽm nóng chảy trên bề mặt ngoài. Lớp phủ này giúp bảo vệ lớp sắt bên trong khỏi ảnh hưởng tiêu cực từ khí hậu và môi trường bên ngoài. Thép mạ kẽm thường có hai dạng thành phẩm chính là thép ống mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm.
Nhờ có lớp vỏ ngoài mạ kẽm, sản phẩm thép mạ kẽm thường có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét và oxy hóa tốt hơn rất nhiều so với các loại thép đen truyền thống. Ngoài ra, tính thẩm mỹ cao của thép mạ kẽm cũng là một ưu điểm đáng chú ý, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Sử dụng thép mạ kẽm không yêu cầu việc sơn hoặc bảo dưỡng định kỳ, nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tuổi thọ sử dụng. Tuy nhiên, điều nhược điểm của thép mạ kẽm là giá thành thường cao hơn so với các loại thép khác.
Vi Metal cung ứng đa dạng các mặt hàng thép hộp mạ
Các dạng thép hộp mạ kẽm của Vi Metal bao gồm:
Thép hộp mạ kẽm điện phân
Mạ kẽm điện phân là phương pháp bảo vệ lớp kim loại khỏi sự bào mòn và gỉ sét. Lớp mạ kẽm được áp dụng bằng phương pháp phun mạ lạnh, có độ bám dính cao. Tuy nhiên, chỉ mạ được bề mặt bên ngoài của thép hộp, không phủ được toàn bộ bề mặt bên trong. Lớp mạ mỏng này bảo vệ sản phẩm khỏi ăn mòn, tăng độ cứng và dẫn điện.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng cũng bảo vệ lớp kim loại khỏi sự bào mòn và gỉ sét. Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày cao hơn so với mạ kẽm điện phân, phủ được toàn bộ bề mặt bên trong và bên ngoài của nguyên vật liệu, tăng tuổi thọ cho công trình.
Thép hộp mạ kẽm vuông
Thép hộp mạ kẽm vuông được xử lý bằng công nghệ để phủ lớp kẽm vừa phải lên bề mặt. Lớp phủ này bảo vệ thép khỏi rỉ sét, oxy hóa và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật được áp dụng rộng rãi trong các công trình khác nhau, tuỳ thuộc vào độ dày của sản phẩm.
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Quy cách thép hộp mạ kẽm HP | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
Thép hộp 16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 | |
Thép hộp 20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.80 | 6.05 | |
Thép hộp 25×25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.80 | 7.75 | |
Thép hộp 30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
Thép hộp 40×40 | 0.90 | 6.60 |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
Thép hộp 50×50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
Thép hộp 60×60 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
Thép hộp 75×75 | 1.40 | 19.34 |
1.80 | 24.70 | |
2.00 | 27.36 | |
Thép hộp 90×90 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
Thép hộp 100×100 | 1.80 | 33.18 |
2.00 | 36.78 |
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm HP | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 13×26 | 0.80 | 2.79 |
0.90 | 3.12 | |
1.00 | 3.45 | |
1.10 | 3.77 | |
1.20 | 4.08 | |
1.40 | 4.70 | |
Thép hộp 20×40 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
Thép hộp 25×50 | 0.70 | 4.83 |
0.80 | 5.51 | |
0.90 | 6.18 | |
1.00 | 6.84 | |
1.10 | 7.50 | |
1.20 | 8.15 | |
1.40 | 9.45 | |
1.80 | 11.98 | |
2.00 | 13.23 | |
Thép hộp 30×60 | 0.90 | 7.45 |
1.00 | 8.25 | |
1.10 | 9.05 | |
1.20 | 9.85 | |
1.40 | 11.43 | |
1.80 | 14.53 | |
2.00 | 16.05 | |
Thép hộp 40×80 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
Thép hộp 50×100 | 1.20 | 16.63 |
1.40 | 19.33 | |
1.80 | 24.69 | |
2.00 | 27.34 | |
Thép hộp 60×120 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 |
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm vuông
Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm HP | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
Thép hộp 16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 | |
Thép hộp 20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.80 | 6.05 | |
Thép hộp 25×25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.80 | 7.75 | |
Thép hộp 30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
Thép hộp 40×40 | 0.90 | 6.60 |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
Thép hộp 50×50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
Thép hộp 60×60 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
Thép hộp 75×75 | 1.40 | 19.34 |
1.80 | 24.70 | |
2.00 | 27.36 | |
Thép hộp 90×90 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
Thép hộp 100×100 | 1.80 | 33.18 |
2.00 | 36.78 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng thép hộp mạ kẽm giá rẻ, Kho hàng của Vi Metal là địa chỉ đáng tin cậy và sẵn lòng phục vụ. Chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Với dải sản phẩm đa dạng và sự uy tín được khẳng định qua thời gian, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tốt nhất về vật liệu xây dựng và công nghiệp. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng, với mức giá phải chăng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.