Vi Metal – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Thép Tấm Mạ Kẽm Chất Lượng
Vi Metal – một trong những tên tuổi hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu thép các loại: Thép tấm mạ kẽm, thép hình, thép thanh… Trước sự yêu cầu ngày càng tăng về chất lượng và độ bền của vật liệu thép, Vi Metal đã khẳng định vị thế của mình với cam kết về sản phẩm chất lượng cao, khả năng chống oxy hóa vượt trội, cùng với đa dạng về kích thước, chủng loại. Dẫn dắt bởi tầm nhìn vượt trội và sứ mệnh đáng tin cậy, hãy khám phá cùng chúng tôi tại sao Vi Metal trở thành lựa chọn hàng đầu không thể phủ nhận cho các dự án xây dựng và sản xuất. Trong bài viết này hãy cùng Vi Metal tìm hiểu về sản phẩm Thép Tấm Mạ Kẽm do đơn vị sản xuất và phân phối.
Thông tin chung về sản phẩm
Thép tấm mạ kẽm là một sản phẩm chất lượng cao được tạo thành từ tấm phẳng hoặc cuộn, sử dụng chủ yếu là tôn kẽm cứng và mềm. Ứng dụng của loại vật liệu này rất đa dạng, phổ biến trong các lĩnh vực chính như xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà máy chế xuất và cơ khí chế tạo.
Trong ngành xây dựng, việc áp dụng thép tấm mạ kẽm mang lại nhiều ưu điểm đáng kể. Bề mặt được mạ một lớp kẽm chắc chắn và bóng mịn tạo ra không chỉ tính thẩm mỹ mà còn khả năng chống mài mòn. Điều này giúp cho các công trình trở nên đẹp mắt hơn và đồng thời đảm bảo tính bền vững, lâu bền hơn trong mọi điều kiện thời tiết và môi trường.
Thép tấm mạ kẽm còn có khả năng chịu tải tốt, hỗ trợ cho việc xây dựng các công trình đòi hỏi cơ động và khả năng chịu lực cao. Sự đa dạng và tính linh hoạt của vật liệu này cung cấp cho các nhà thầu và kiến trúc sư nhiều lựa chọn trong việc thiết kế và xây dựng các công trình từ nhỏ đến lớn.
Ứng dụng thực tiễn cụ thể:
Tấm thép mạ kẽm có một loạt các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, cơ sở sản xuất, văn phòng và tòa nhà thương mại. Chúng được áp dụng trong cả công trình mới và sửa chữa do tính linh hoạt và đa dạng về kích thước.
Cơ khí chế tạo: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng trong việc sản xuất các sản phẩm cơ khí như bồn chứa, ống dẫn, máy móc và thiết bị. Sự bền bỉ và khả năng chống ăn mòn của thép mạ kẽm làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Ngành ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, tấm thép mạ kẽm được sử dụng để sản xuất các bộ phận như khung xe, thân xe và các bộ phận khác. Đặc tính cơ học và khả năng chịu lực của thép mạ kẽm làm cho chúng trở thành vật liệu lý tưởng để tăng độ bền và an toàn của các phương tiện giao thông.
Ngành công nghiệp điện tử: Trong lĩnh vực công nghiệp điện tử, tấm thép mạ kẽm thường được sử dụng làm vật liệu cho các vỏ bọc, khung chứa và bảng mạch in. Điều này là do khả năng chống ăn mòn và bảo vệ chống tĩnh điện của thép mạ kẽm.
Công trình giao thông và cầu đường: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng trong các công trình giao thông như cầu đường, làm cọc cầu, thanh chắn và ống dẫn, nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền của nó trong môi trường bên ngoài.
Tiêu chuẩn sản xuất tấm thép mạ kẽm Vi Metal
Thông qua các tiêu chuẩn sản xuất hàng đầu, Vi Metal cam kết đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm thép tấm mạ kẽm của mình. Điều này được thể hiện qua việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế uy tín như:
- JIS3302: Tiêu chuẩn của Nhật Bản
- ASTM A653/A653M: Tiêu chuẩn của Mỹ
- AS 1397: Tiêu chuẩn của Úc
- EN10346: Tiêu chuẩn của Châu Âu
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này không chỉ đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và tính đồng nhất trên toàn cầu, mà còn khẳng định sự cam kết của Vi Metal đối với sự tiên tiến và đáng tin cậy trong quá trình sản xuất.
Bảng giá Thép tấm mạ kẽm Vi Metal
Bảng quy cách trọng lượng thép tấm mạ kẽm tiêu chuẩn
Độ dày tấm thép 0,25 – 18 ly
Trọng lượng dao động từ khoảng 1,963 – 141,3kg/m2.
Bảng giá sắt thép tấm mạ kẽm Vi Metal mới nhất
- Khối lượng thép tấm: 4.60 – 17.20 (kg/m)
- Khối lượng thép tấm: 27.60 – 103.20 (kg/cây)
- Đơn giá thép tấm mạ kẽm:19.000 (vnđ/kg)
Quy cách | Khối lượng (Kg/m) | Khối lượng (Kg/cây) | Đơn giá thép tấm mạ kẽm (vnđ/kg) |
1mx0.7 | 4.60 | 27.60 | 19,000 |
1mx0.8 | 5.40 | 32.40 | 19,000 |
1mx0.9 | 6.10 | 36.60 | 19,000 |
1mx1.0 | 6.90 | 41.40 | 19,000 |
1mx1.1 | 7.65 | 45.90 | 19,000 |
1mx1.2 | 8.40 | 50.40 | 19,000 |
1mx1.4 | 9.60 | 57.60 | 19,000 |
1mx1.8 | 12.20 | 73.20 | 19,000 |
1mx2.0 | 13.40 | 80.40 | 19,000 |
1m20x0.6 | 4.60 | 27.60 | 19,000 |
1m20x0.7 | 5.50 | 33.00 | 19,000 |
1m20x0.8 | 6.40 | 38.40 | 19,000 |
1m20x0.9 | 7.40 | 44.40 | 19,000 |
1m20x1.0 | 8.30 | 49.80 | 19,000 |
1m20x1.1 | 9.20 | 55.20 | 19,000 |
1m20x1.2 | 10.00 | 60.00 | 19,000 |
1m20x1.4 | 11.50 | 69.00 | 19,000 |
1m20x1.8 | 14.70 | 88.20 | 19,000 |
1m20x2.0 | 16.50 | 99.00 | 19,000 |
1m25x0.6 | 4.80 | 28.80 | 19,000 |
1m25x0.7 | 5.70 | 34.20 | 19,000 |
1m25x0.8 | 6.70 | 40.20 | 19,000 |
1m25x0.9 | 7.65 | 45.90 | 19,000 |
1m25x1.0 | 8.60 | 51.60 | 19,000 |
1m25x1.1 | 9.55 | 57.30 | 19,000 |
1m25x1.2 | 10.50 | 63.00 | 19,000 |
1m25x1.4 | 11.90 | 71.40 | 19,000 |
1m25x1.8 | 15.30 | 91.80 | 19,000 |
1m25x2.0 | 17.20 | 103.20 | 19,000 |
Bảng giá thép tấm mạ kẽm dày 3mm – 200mm
- Quy cách: 1500/2000 mm
- Độ dày: 3mm – 200mm
- Độ dài: 6/12 (m)
- Đơn giá: 18.600 (vnđ/kg)
Quy cách (mm) | Độ dài (m) | Đơn giá (vnđ/kg) |
3 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
4 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
5 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
6 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
8 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
10 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
12 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
14 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
15 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
16 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
18 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
20 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
22 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
25 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
28 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
30 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
32 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
35 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
38 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
40 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
50 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
60 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
70 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
80 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
90 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
100 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
110 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
150 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
170 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
200 x 1500/2000 x QC | 6/12 | 18,600 |
Bảng giá tôn tấm mạ kẽm Z275 – Z8 nhập khẩu
- Độ dày: 4 dem – 2.5 ly
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Giá tấm thép kích thước nhỏ từ: 115.200 – 135.000 (vnđ/1m*2m)
- Giá tấm thép kích thước lớn dao động từ 180.000 – 215.000 (vnđ/1m25*2m5).
Độ Dày | Xuất Xứ | THÉP TẤM KẼM Z275 – Z8 | |
NHỎ (1M*2M) | LỚN (1M25*2M5) | ||
4 dem | NK | 115.000 | 180.000 |
5 dem | NK | 115.000 | 180.000 |
6 dem | NK | 115.000 | 180.000 |
7 dem | NK | 115.000 | 180.000 |
8 dem | NK | 115.000 | 180.000 |
9 dem | NK | 115.000 | 180.000 |
1 ly | NK | 115.000 | 180.000 |
1.1 ly | NK | 115.000 | 180.000 |
1.2 ly | NK | 115.000 | 180.000 |
1.4 ly | NK | 115.000 | 180.000 |
1.5 ly | NK | 115.000 | 180.000 |
1.8 ly | NK | 135.000 | 215.000 |
2 ly | NK | 135.000 | 215.000 |
2.5 ly | NK | 135.000 | 215.000 |
Bảng giá thép tấm mạ kẽm có thể thay đổi theo giá thị trường tùy thời điểm, nếu quý khách có nhu cầu nhập sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline để Vi Metal tư vấn và hỗ trợ lựa chọn sản phẩm, đặt hàng theo đúng nhu cầu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.