THÉP VẰN D10 LÀ GÌ? ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG, BÁO GIÁ
Thép vằn D10 đóng một vai trò không thể phủ nhận trong ngành xây dựng, là vật liệu cực kỳ phổ biến và quan trọng. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về tính chất và ứng dụng của thép vằn D10, cũng như giải đáp các thắc mắc về giá cả và địa chỉ mua uy tín, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết chi tiết dưới đây của Vi Metal.
Xem thêm: thép thanh vằn là gì
Theo thông tin tìm hiểu, thép D10 biết đến là loại thép sỏ hữu cường độ cao đước ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng như: Nhà ở, sàn, dầm, cọc mống, các cột,.. Đường kính của thép là 10mm nên đã áp ứng được nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật về độ uốn, độ bền của nhiều công trình xây dựng.
Thép D10 có công dụng như thế nào?
Trong ngành xây dựng, thép D10 được dùng để làm cốt thép. Với đường kính là 10mm và được đưa vào trong những công trình như: Làm xi măng cốt thép, móng nhà, cầu, khoan cọc nhồi, làm cột,…
Có thể nói, dòng thép này đã góp phần nâng cao độ chắc cho cấu trúc thông qua việc tạo thành một khung thép hình chữ nhật. Nhờ đó, cấu trúc trong xây dựng nâng thêm khả năng chịu lực và hạn chế được các vết rạn nứt.
Đọc thêm: các loại thép công nghiệp phổ biến
Quy cách tiêu chuẩn của thép thanh vằn D10
Nhằm đáp ứng được những yêu cầu phức tạp của nhiều công trình xây dựng, sản phẩm thép D10 cần sản xuất dựa trên những quy định và quy cách nghiêm ngặt. Cụ thể, dưới đây sẽ là những thông số quy cách tiêu chuẩn của dòng vật liệu này như:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ là: TCVN, ASTM, JIS, BS
- Tiêu chuẩn đường kính của thép là: 10mm
- Giới hạn chảy của thép là: 295 – 510 N/mm2
- Giới hạn bền của thép là: 450 – 600 N/mm2
- Tiêu chuẩn chiều dài của thép là: 11.7m
- Dung sai cho phép sẽ là: ± 0.05mm
- Độ giãn dài của thép là: Min 16%
- Tiêu chuẩn mác thép sẽ là: CB300, CB400, CB300 – V, SD295, SD390
Thép vằn D10 nặng bao nhiêu?
Thép vằn D10 có bảng tra trọng lượng chuẩn xác như sau:
Tiêu chuẩn | Đường kính (mm) | Đơn trọng (kg/m) | Trọng lượng 1 cây thép 11m7 (kg) | Dung sai đơn trọng (%) |
ASTM A615/A615M | D10 | 0,56 | 6,55 | ±6 |
TCVN 1651-2-2018 | D10 | 0,617 | 7,21 | ±6 |
Thông qua bảng tra, các bạn dễ dàng trả lời được cho mình câu hỏi: Thép D10 nặng bao nhiêu. Chi tiết như sau:
- Đối với thép D10 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ) sẽ có trọng lượng ở mức 6,55kg.
- Đối với thép D10 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn TCVN 1651-2-2018 (Việt Nam) sẽ có trọng lượng ở mức 7,21kg.
Chiều dài của cây thép vằn D10
Được biết, theo tiêu chuẩn hiện nay thì cây thép vằn D10 được sản xuất với chiều dài là 11,7m. Khi ứng dụng vào thực tế, các bạn có thể cắt ngắn hoặc bẻ cong dựa vào nhu cầu để có thể tiết kiệm được diện tích, cũng như quá trình vận chuyển thêm phần dễ dàng hơn.
Trên thị trường hiện nay, đa số các cơ sở sản xuất thép thanh vằn D10 cần tuân theo các thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn chất lượng nguyên vật liệu trong ngành xây dựng. Điều này sẽ góp phần đảm bảo về độ an toàn, cũng như chất lượng trong quá trình sử dụng. Do đó, những thanh thép đều sở hữu chiều dài là giống nhau.
Báo giá thép vằn D10 mới nhất
Xét về bảng báo giá thép vằn D10 sẽ có nhiều mức giá khác nhau. Bởi chúng sẽ phụ thuộc vào nguồn gốc nhập, khoảng cách vận chuyển,.. Tuy nhiên, chúng sẽ rơi vào khoảng từ 66.00 vnd/cây đến 73.000 vnd/cây. Để có được sản phẩm chất lượng, cũng như mức giá thành hợp lý thì các bạn cần lựa chọn cho mình một đơn vị cung cấp uy tín. Nội dung tiếp theo sẽ gợi ý giúp các bạn.
Tham khảo thêm
Bảng giá thép hình I300
Tiêu chuẩn thép cán nguội
– Địa chỉ chuyên cung cấp thép D10 chất lượng
Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng, hầu hết mọi sản phẩm thép D10 đều được nhập trực tiếp từ đơn vị sản xuất, đảm bảo chính hãng, cung cấp đầy đủ hóa hơn, chứng từ CO – CQ.
Nếu các bạn còn vướng mắc thì đừng ngần ngại đặt về cho ViMetal để được giải đáp kịp thời.